Đọc nhanh: 揪痧 (thu sa). Ý nghĩa là: đánh gió; cạo gió.
Ý nghĩa của 揪痧 khi là Động từ
✪ đánh gió; cạo gió
民间治疗某些疾病的一种方法通常用手指揪颈部、咽喉部、额部等,使局部皮肤充血以减轻内部炎症
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揪痧
- 他 第一次 尝试 刮痧
- Anh ấy lần đầu thử cạo gió.
- 我 揪 起 小猫 的 脖颈
- Tôi túm lấy cổ mèo con.
- 他 揪 紧 绳子 别 松开
- Anh ấy nắm chặt dây thừng không buông ra.
- 刮痧 后 皮肤 会 有 红印
- Sau khi cạo gió, da sẽ có vết đỏ.
- 刮痧 可以 缓解 肌肉 疼痛
- Cạo gió có thể giảm đau cơ.
- 我 揪住 他 的 耳朵
- Tôi nắm lấy tai anh ấy.
- 这 孩子 真让人 揪心
- đứa trẻ này thật sự làm cho người ta lo lắng.
- 我 揪 不 起来 他 的 头发
- Tôi không thể nắm tóc anh ta lên.
- 你 揪 得 起来 他 的 头发 吗 ?
- Bạn có thể túm tóc anh ta lên không?
- 衣服 没 熨 , 还 揪 揪 着 呢
- quần áo không ủi, còn nhăn nhúm.
- 他 揪住 了 我 的 手
- Anh ấy nắm chặt tay tôi.
- 他 揪住 了 我 的 衣服
- Anh ta túm lấy áo tôi.
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 揪痧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 揪痧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm揪›
痧›