Đọc nhanh: 插梳 (sáp sơ). Ý nghĩa là: lược cài.
Ý nghĩa của 插梳 khi là Danh từ
✪ lược cài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插梳
- 妈妈 帮 我 梳发
- Mẹ giúp tôi chải tóc.
- 插座 在 桌子 下面
- Ổ cắm ở dưới bàn.
- 安插 钉子
- xếp đặt người mai phục.
- 把 插头 插上
- Cắm phích cắm vào.
- 插秧
- cấy lúa
- 插花 地
- đất trồng xen canh.
- 插秧机
- máy cấy.
- 录音机 的 插头 没 插 上
- Cái đầu cắm của máy ghi âm chưa cắm vào.
- 插 一句 话
- Chen thêm một câu.
- 屋里 挤挤插插 地 堆满 了 家具
- trong nhà chật ních đồ đạc.
- 第三者 插足
- người thứ ba xuất hiện; có bồ nhí.
- 请 把 栓 插进去
- Vui lòng cắm cái chốt vào.
- 这个 插座 坏 了
- Cái ổ cắm này hỏng rồi.
- 玉钗 插 在 发间
- Cây trâm ngọc cắm giữa tóc.
- 凿子 直 插 脑干
- Đục làm đứt thân não.
- 高峰 直 插 云天
- đỉnh núi cao tận mây xanh
- 墙上 有 五个 插座
- Trên tường có năm ổ cắm điện.
- 模因 全面 插入 penetration 也 有 阴茎 插入 的 意思
- Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.
- 把 铅笔 插 在 笔筒 里
- Đặt bút chì vào hộp đựng bút.
- 这是 一把 很漂亮 的 梳子
- Đây là một cái lược rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 插梳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 插梳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm插›
梳›