提学 tí xué

Từ hán việt: 【đề học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "提学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đề học). Ý nghĩa là: đề học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 提学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 提学 khi là Tính từ

đề học

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提学

  • - 自幼 zìyòu xué 小提琴 xiǎotíqín

    - Anh ấy học violin từ khi còn nhỏ.

  • - gāi 芭蕾 bālěi 舞蹈 wǔdǎo 学校 xuéxiào gěi yǒu 特殊 tèshū 天赋 tiānfù de 儿童 értóng 提供 tígōng 免费 miǎnfèi 学习 xuéxí de 机会 jīhuì

    - Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.

  • - 转学 zhuǎnxué 手续 shǒuxù 需要 xūyào 提前 tíqián 办理 bànlǐ

    - Thủ tục chuyển trường cần được làm trước.

  • - 同学 tóngxué 之间 zhījiān 难免 nánmiǎn 磕磕碰碰 kēkēpèngpèng yào 提倡 tíchàng 互相 hùxiāng 原谅 yuánliàng

    - Việc học sinh mâu thuẫn với nhau là điều không tránh khỏi, chúng ta phải đề cao sự tha thứ lẫn nhau.

  • - qǐng 提供 tígōng de 身份证明 shēnfènzhèngmíng 学历证书 xuélìzhèngshū

    - Vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân và bằng cấp của bạn.

  • - 为了 wèile 提高 tígāo 教学质量 jiāoxuézhìliàng 教师 jiàoshī 开课 kāikè yào zuò 充分 chōngfèn de 准备 zhǔnbèi

    - để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.

  • - qǐng 提供 tígōng 学历证明 xuélìzhèngmíng

    - Xin vui lòng cung cấp chứng nhận trình độ học vấn.

  • - 学习 xuéxí 效率 xiàolǜ 提高 tígāo le

    - Hiệu suất học tập tăng lên rồi.

  • - 科学管理 kēxuéguǎnlǐ néng 提高效率 tígāoxiàolǜ

    - Quản lý khoa học có thể nâng cao hiệu suất.

  • - 我们 wǒmen yào 提高 tígāo 学生 xuésheng de 整体素质 zhěngtǐsùzhì

    - Chúng ta cần nâng cao chất lượng tổng thể của học sinh.

  • - 学校 xuéxiào 提出 tíchū xīn 教育 jiàoyù 理念 lǐniàn

    - trường học đề xuất các quan niệm giáo dục mới.

  • - 理智 lǐzhì de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ néng 提高效率 tígāoxiàolǜ

    - Phương pháp học lý trí có thể nâng cao hiệu quả.

  • - 学费 xuéfèi 提高 tígāo le 很多 hěnduō

    - Học phí đã tăng rất nhiều.

  • - 学校 xuéxiào wèi 提供 tígōng le 生活 shēnghuó 补偿 bǔcháng

    - Nhà trường đã đưa cho anh ấy khoản bồi thường sinh hoạt.

  • - 学校 xuéxiào 提高 tígāo le 教学质量 jiāoxuézhìliàng

    - Trường học đã nâng cao chất lượng giảng dạy.

  • - 学校 xuéxiào gěi 学生 xuésheng 提供方便 tígōngfāngbiàn

    - Trường học cung cấp sự thuận tiện cho học sinh.

  • - 学习 xuéxí 复盘 fùpán 可以 kěyǐ 提高 tígāo 技术 jìshù

    - Học cách phân tích lại có thể nâng cao kỹ thuật.

  • - 经过 jīngguò 学习 xuéxí 大家 dàjiā de 觉悟 juéwù dōu 提高 tígāo le

    - qua học tập, sự giác ngộ của mọi người được nâng cao.

  • - 老师 lǎoshī 鼓励 gǔlì 学生 xuésheng 提出 tíchū 问题 wèntí

    - Giáo viên khuyến khích học sinh đặt câu hỏi.

  • - 学习 xuéxí yǒu le 转机 zhuǎnjī 成绩 chéngjì 提高 tígāo

    - Học tập có sự chuyển biến, điểm số tăng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 提学

Hình ảnh minh họa cho từ 提学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao