描图 miáotú

Từ hán việt: 【miêu đồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "描图" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (miêu đồ). Ý nghĩa là: để theo dõi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 描图 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 描图 khi là Động từ

để theo dõi

to trace

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 描图

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 先生 xiānsheng zhù zài 附近 fùjìn

    - Anh Đồ sống ở gần đây.

  • - 图片 túpiàn 下边 xiàbian 附有 fùyǒu 说明 shuōmíng

    - Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.

  • - 图书馆 túshūguǎn yǒu 地图集 dìtújí

    - Trong thư viện có tập bản đồ.

  • - 弘图 hóngtú

    - ý đồ lớn

  • - 舆图 yútú

    - địa đồ

  • - 绘图 huìtú

    - vẽ bản đồ

  • - gài 图章 túzhāng

    - đóng dấu

  • - 沙雕 shādiāo

    - Ảnh tấu hề

  • - zhǎn 地图 dìtú

    - Trải bản đồ ra.

  • - àn 图钉 túdīng

    - Đóng đinh rệp

  • - 刻图章 kètúzhāng

    - khắc dấu.

  • - 图解法 túxièfǎ

    - phương pháp minh hoạ

  • - 出走 chūzǒu 图书 túshū

    - sách cho thuê.

  • - 图谋不轨 túmóubùguǐ

    - mưu đồ làm loạn; mưu đồ phản loạn

  • - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 描图 miáotú

    - Tôi đang học tô tranh.

  • - 正在 zhèngzài 扫描 sǎomiáo 图纸 túzhǐ 备份 bèifèn

    - Tôi đang scan bản vẽ để sao lưu.

  • - 描画 miáohuà 治山 zhìshān 改水 gǎishuǐ de 蓝图 lántú

    - phác hoạ một bức tranh miêu tả sông núi.

  • - zhè shì 描写 miáoxiě 间谍 jiàndié de 故事 gùshì 故事 gùshì zhōng de 几个 jǐgè 间谍 jiàndié 试图 shìtú 窃取 qièqǔ 原子弹 yuánzǐdàn de 秘密 mìmì

    - Đây là một câu chuyện miêu tả về các điệp viên. Trong câu chuyện, một số điệp viên cố gắng đánh cắp bí mật về bom nguyên tử.

  • - 试图 shìtú 挽回 wǎnhuí 局势 júshì

    - Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 描图

Hình ảnh minh họa cho từ 描图

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 描图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Miáo
    • Âm hán việt: Miêu
    • Nét bút:一丨一一丨丨丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTW (手廿田)
    • Bảng mã:U+63CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao