Đọc nhanh: 推计 (thôi kế). Ý nghĩa là: suy ra (bằng tính toán), ước tính, ước lượng.
Ý nghĩa của 推计 khi là Động từ
✪ suy ra (bằng tính toán)
to deduce (by calculation)
✪ ước tính, ước lượng
to estimate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推计
- 推 了 两斗 荞麦
- xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 这次 计划 太漏 了 呀
- Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.
- 他 推辞 了 我 的 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.
- 我们 推辞 了 他 的 礼物
- Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.
- 鸿猷 ( 大 计划 )
- kế hoạch lớn
- 这个 海报 的 设计 很 鲜艳
- Thiết kế của áp phích này rất sặc sỡ.
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 推 及 各处
- mở rộng mọi nơi
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 她 推 了 推 他 的 肩膀
- Cô ấy đã đẩy vai anh ấy một chút.
- 班上 计划 义卖 糖果 , 推选 凯特 为 主持人
- Lớp dự định tổ chức bán đồ ngọt từ thiện và bầu chọn Kate làm người dẫn chương trình.
- 他 推翻 了 原来 的 计划
- Anh ấy đã bác bỏ kế hoạch ban đầu.
- 拍摄 计划 由于 天气 推迟 了
- Kế hoạch quay phim đã bị trì hoãn do thời tiết.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 推计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm推›
计›