Đọc nhanh: 接过 (tiếp quá). Ý nghĩa là: để lấy (cái gì đó ủng hộ).
Ý nghĩa của 接过 khi là Động từ
✪ để lấy (cái gì đó ủng hộ)
to take (sth proffered)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接过
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 接 电线
- nối dây điện.
- 我 跟 亚利桑 德拉 · 利兹 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 我 没 接触 过 这个 人
- Tôi chưa từng tiếp xúc với người này.
- 我 跟 他 从来 没有 过 接触
- Tôi chưa từng tiếp xúc với anh ta.
- 我们 在 车臣 与 他 接触 过
- Chúng tôi đã xem qua công việc của anh ấy ở Chechnya.
- 全队 队员 都 接受 过 急救 培训
- Tất cả các thành viên trong nhóm đều đã được đào tạo sơ cấp cứu.
- 她 仅 超过 年龄 限制 一天 , 因此 组织者 通融 了 一下 , 接受 她 入会
- Cô ấy chỉ vượt quá giới hạn tuổi một ngày, vì vậy người tổ chức đã linh hoạt và chấp nhận cô ấy gia nhập.
- 我 没 接触 过 这样 的 工作
- Tôi chưa từng tiếp xúc với công việc như thế này.
- 他 过去 从 没有 接触 过 书本
- Trước đây anh ấy chưa từng tiếp xúc với sách vở.
- 我 跟 他 只有 过 短暂 的 接触
- tôi chỉ tiếp xúc với anh ấy trong một thời gian ngắn ngủi.
- 网站 的 链接 过期 了
- Liên kết của trang web đã hết hạn.
- 我 接过 了 他 给 的 礼物
- Tôi đã nhận món quà của cô ấy.
- 她 从不 接受 过 我 的 礼物
- Cô ấy không bao giờ nhận quà của tôi
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 接过
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm接›
过›