Đọc nhanh: 接触环 (tiếp xúc hoàn). Ý nghĩa là: vòng tiếp xúc.
Ý nghĩa của 接触环 khi là Danh từ
✪ vòng tiếp xúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接触环
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 皮肤 和 物体 接触 后 产生 的 感觉 就是 触觉
- Cảm giác nảy sinh sau khi da tiếp xúc với vật thể là xúc giác.
- 我 跟 小王 有 几次 接触
- Tôi tiếp xúc với Tiểu Vương vài lần.
- 他 接触 到 了 我 的 手
- Anh ấy chạm vào tay tôi.
- 士兵 们 接触 到 敌军
- Những người lính đã chạm trán quân địch.
- 两人 亲密 地 接触 着
- Hai người đang tiếp xúc thân mật.
- 我 没 接触 过 这个 人
- Tôi chưa từng tiếp xúc với người này.
- 我 跟 他 从来 没有 过 接触
- Tôi chưa từng tiếp xúc với anh ta.
- 蒸气 接触 冷 的 表面 而 凝结 成 水珠
- Hơi nước tiếp xúc với bề mặt lạnh và chuyển thành những giọt nước.
- 我们 在 车臣 与 他 接触 过
- Chúng tôi đã xem qua công việc của anh ấy ở Chechnya.
- 及时发现 和 管理 密切接触 者
- Kịp thời phát hiện và quản lí các bệnh nhân tiếp xúc gần
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 一排 已经 跟 敌人 的 前哨 接触
- Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
- 从 我 接触 的 人 来看 这种 产品质量 不错
- Đánh giá từ những người tôi đã tiếp xúc, sản phẩm này chất lượng khá tốt.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 他 第一次 接触 外国 音乐
- Lần đầu tiên anh ấy tiếp xúc với âm nhạc nước ngoài.
- 敌对 双方 还 没有 接触
- Không có cuộc đụng độ nào giữa hai bên.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 我 没 接触 过 这样 的 工作
- Tôi chưa từng tiếp xúc với công việc như thế này.
- 领导 应该 多 跟 群众 接触
- Lãnh đạo nên tiếp xúc nhiều với quần chúng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 接触环
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接触环 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm接›
环›
触›