Đọc nhanh: 接机 (tiếp cơ). Ý nghĩa là: máy nối, riveter, người niêm phong.
Ý nghĩa của 接机 khi là Danh từ
✪ máy nối
jointing machine
✪ riveter
✪ người niêm phong
sealer
✪ gặp máy bay (tức là gặp ai đó ở sân bay)
to meet a plane (i.e. to meet sb at airport)
✪ để phục vụ máy bay (của nhân viên sân bay)
to service a plane (of airport workers)
✪ thợ hàn
welder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接机
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 谢谢 你 来 机场 接 我
- Cảm ơn bạn đến sân bay để đón tôi.
- 下午 我 去 机场 接 你
- Buổi chiều anh ra sân bay đón em.
- 有 一些 机会 可以 加速 儿童 普遍 接受 免疫 接种
- Có một số cơ hội để đẩy nhanh quá trình tiêm chủng phổ cập cho trẻ em.
- 我 本来 想 直接 存进 自动 柜员机 的
- Tôi sẽ gắn nó vào máy ATM.
- 她 准时 赶到 机场 接 我
- Cô ấy đã đến sân bay đúng giờ để đón tôi.
- 机器 部件 对接 时要 小心
- Cần chú ý khi ghép các phần của máy móc.
- 政府 机关 要 接受 人民 监督
- cơ quan chính phủ phải chịu sự giám sát của nhân dân.
- 接通 我 的 无线 打印机
- Để kết nối máy in không dây của tôi.
- 公共汽车 在 机场 外 接送 乘客
- Xe buýt đưa đón khách ngoài sân bay.
- 以防 哪 天真 有 机会 跟 外星 文明 接触
- Chúng tồn tại trong trường hợp chúng ta tiếp xúc với một nền văn minh ngoài hành tinh.
- 较 小 的 机组 直接 装在 贮 气罐 上
- Bộ phận nhỏ hơn được gắn trực tiếp trên bình chứa khí.
- 我们 去 机场 迎接 他
- Chúng tôi ra sân bay đón anh ấy.
- 坠机 是 导航 不力 的 直接 后果
- Vụ tai nạn rơi máy bay là kết quả trực tiếp của việc điều hướng kém.
- 我 到 机场 接 我 的 朋友
- Tôi đến sân bay đón bạn tôi.
- 你 可以 接通 全国 计算机网络
- Bạn có thể truy cập mạng máy tính quốc gia.
- 客人 可以 享用 机场 接送
- Du khách có thể tận hưởng dịch vụ đưa đón sân bay
- 这是 接线生 还是 答录机
- Đó là một nhà điều hành hay một máy trả lời tự động?
- 我们 迎接 每 一个 新 的 机会
- Chúng tôi đón nhận mọi cơ hội mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 接机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm接›
机›