Đọc nhanh: 掘凿 (quật tạc). Ý nghĩa là: xoáy đục.
Ý nghĩa của 掘凿 khi là Động từ
✪ xoáy đục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掘凿
- 穿凿附会
- giải thích khiên cưỡng
- 多方 罗掘
- cố gắng xoay xở khắp nơi.
- 寻找 新型 联合 治疗 方案 , 或 发掘 已经 获批 的 治疗 血癌 及
- Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và
- 凿子 直 插 脑干
- Đục làm đứt thân não.
- 铁证如山 ( 形容 证据 确凿不移 )
- chứng cớ rành rành
- 他 凿冰 很 熟练
- Anh ấy đục băng rất thành thạo.
- 发掘 宝藏
- khai quật bảo tàng
- 他 最 后悔 的 是 那座 坟墓 的 挖掘
- Điều ông tiếc nuối nhất là việc khai quật lăng mộ ấy
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 这 把 凿 很 锋利
- Cái đục này rất sắc.
- 组装 一台 掘进机
- lắp ráp một máy đào hầm mỏ.
- 凿空之论
- miễn cưỡng giải thích
- 采掘 金矿
- khai thác mỏ vàng
- 掘土
- đào đất.
- 推土机 一种 可用 来 挖掘 或 推动 泥土 机器 , 如 推土机 或 挖土机
- Một loại máy xúc đất, được sử dụng để đào hoặc đẩy đất như máy xúc hoặc máy đào.
- 掘进 工作面 的 月 进尺
- tiến độ trong tháng của công việc đào hầm.
- 墙上 有 凿孔
- Tường có lỗ khoan.
- 方枘圆凿 ( 形容 格格不入 )
- mộng vuông lỗ tròn.
- 掘井
- đào giếng.
- 她 发掘 了 一个 商业机会
- Cô phát hiện ra một cơ hội kinh doanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掘凿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掘凿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凿›
掘›