Đọc nhanh: 排遗 (bài di). Ý nghĩa là: phân, đi đi, ví dụ.
Ý nghĩa của 排遗 khi là Danh từ
✪ phân
droppings; excrement; feces
✪ đi đi
scat
✪ ví dụ
to egest
✪ để loại bỏ (cảm xúc của một người)
to get (one's feelings) out
✪ để loại bỏ bản thân (của một suy nghĩ)
to rid oneself (of a thought)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排遗
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 顺次 排列
- xếp hàng theo thứ tự.
- 他 打 排球 打得 很 好
- Anh ấy chơi bóng chuyền rất giỏi.
- 长城 乃 伟大 的 遗迹
- Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.
- 我 级别 矮 , 只能 听 安排
- Cấp bậc của tôi thấp, chỉ có thể nghe theo sắp xếp.
- 笃守 遗教
- trung thành tuân theo những lời di giáo
- 这个 安排 不合理
- Sắp xếp này không hợp lý.
- 抚养 遗孤
- nuôi trẻ mồ côi.
- 他 反对 排犹主义
- Anh ấy phản đối chủ nghĩa bài Do Thái.
- 排犹主义 是 不 公正 的
- Chủ nghĩa bài Do Thái là không công bằng.
- 安排 膳宿
- sắp xếp việc ăn ở.
- 安排 了 当
- sắp đặt xong xuôi.
- 安排 就绪
- sắp xếp đâu vào đó
- 安排 妥当
- sắp xếp ổn thoả
- 安排 定 当
- sắp đặt thoả đáng; sắp xếp ổn thoả.
- 通盘安排
- sắp xếp các mặt
- 安妮 排 第三
- Annie là ba.
- 妾 听君 安排
- Thiếp nghe theo quân sắp xếp.
- 课程 安排 紧密
- Lịch học rất dày đặc.
- 最深 的 遗憾 莫过于 错过
- Điều hối tiếc nhất chính là bỏ lỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 排遗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 排遗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm排›
遗›