排水井 páishuǐ jǐng

Từ hán việt: 【bài thuỷ tỉnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "排水井" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bài thuỷ tỉnh). Ý nghĩa là: Giếng tiêu nước, giếng tháo nước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 排水井 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 排水井 khi là Danh từ

Giếng tiêu nước

排水井多用于表面弱透水层和下部强透水层均比较深厚的地基,或含水层成层性显著,夹有许多透镜体和强含水带的地基中。由于多数工程的堤基均为多层地基,地质条件复杂,因此在排渗措施的应用中以排水井的应用为广泛。其导渗原理是通过滤水管将来自坝体上游的渗透水流导入排水减压井内,阻止渗透水流往下游流动,以达到迅速降低压力水头,保护大坝的稳定和降低下游地下水位的目的。

giếng tháo nước

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排水井

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - 我们 wǒmen 疏堵 shūdǔ 排水管道 páishuǐguǎndào

    - Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.

  • - tián 水井 shuǐjǐng

    - giếng nước ngọt

  • - 疏通 shūtōng 田间 tiánjiān 排水沟 páishuǐgōu

    - khơi thông máng tiêu nước ở đồng ruộng.

  • - 工厂 gōngchǎng 排放 páifàng 废水 fèishuǐ

    - Nhà máy thải nước thải.

  • - 从井里 cóngjǐnglǐ 汲水 jíshuǐ

    - múc nước từ giếng lên.

  • - 井水 jǐngshuǐ 变浑 biànhún le

    - Nước giếng trở nên đục rồi.

  • - 井水 jǐngshuǐ 湛清 zhànqīng 可饮用 kěyǐnyòng

    - Nước giếng trong xanh có thể uống.

  • - zài 井边 jǐngbiān 打水 dǎshuǐ ne

    - anh ấy đang lấy nước ở bên giếng đấy.

  • - 永远 yǒngyuǎn 吉普赛人 jípǔsàirén de tóng 井水 jǐngshuǐ

    - Không bao giờ uống cùng một loại rượu mạnh

  • - 污水排放 wūshuǐpáifàng 入河 rùhé

    - Nước bẩn được thải ra sông.

  • - 这口井 zhèkǒujǐng de shuǐ 澄清 chéngqīng 甘甜 gāntián

    - Nước giếng này trong veo và ngọt lịm.

  • - 说明 shuōmíng 脑死亡 nǎosǐwáng qián 肺部 fèibù 有水 yǒushuǐ 排出 páichū

    - Cho biết sự trục xuất vật chất trước khi chết não.

  • - 檐槽 yáncáo 雨水 yǔshuǐ cóng 房顶 fángdǐng 排走 páizǒu de 水槽 shuǐcáo 装在 zhuāngzài 屋檐 wūyán biān huò 檐下 yánxià

    - Dịch "Ống thoát nước từ mái nhà được lắp đặt ở bên cạnh hay phía dưới mái nhà."

  • - le 一口 yīkǒu 水头 shuǐtóu 很旺 hěnwàng de jǐng

    - đào một cái giếng lượng nước rất nhiều.

  • - zhè 沙土地 shātǔdì 排水 páishuǐ shì 种植 zhòngzhí 块根作物 kuàigēnzuòwù

    - Đất cát này thuận lợi cho việc thoát nước và thích hợp để trồng cây cỏ có rễ thân.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào shuǐ 排出去 páichūqù

    - Chúng ta cần phải đẩy nước ra ngoài.

  • - 排水系统 páishuǐxìtǒng 已经 yǐjīng 老化 lǎohuà le

    - Hệ thống thoát nước đã cũ kỹ.

  • - 井水 jǐngshuǐ 覃深 tánshēn 十分 shífēn 清凉 qīngliáng

    - Nước trong giếng sâu rất mát lạnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 排水井

Hình ảnh minh họa cho từ 排水井

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 排水井 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin: Jǐng
    • Âm hán việt: Tĩnh , Tỉnh , Đán
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TT (廿廿)
    • Bảng mã:U+4E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi , Pái , Pǎi
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:一丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLMY (手中一卜)
    • Bảng mã:U+6392
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao