Đọc nhanh: 掌印 (chưởng ấn). Ý nghĩa là: giữ ấn; giữ ấn tín; giữ con dấu, chủ trì; chủ toạ; nắm chính quyền; chưởng ấn.
✪ giữ ấn; giữ ấn tín; giữ con dấu
掌管印信
✪ chủ trì; chủ toạ; nắm chính quyền; chưởng ấn
比喻主持事务或掌握政权
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掌印
- 亚美尼亚语 是 一门 印欧语 言
- Tiếng Armenia là một ngôn ngữ Ấn-Âu.
- 印尼 是 东南亚 的 一个 国家
- Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 妈妈 打 他 一巴掌
- Mẹ tát anh ấy một cái.
- 掌声 雷鸣
- tiếng vỗ tay như sấm.
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 我 有 好意 提醒 他 , 还 被 挨 了 一巴掌
- tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai
- 印度 馕 饼 还有 酸 辣酱
- Lựa chọn naan hoặc tương ớt.
- 我 总 的 印象 是 他 似乎 很 和蔼可亲
- Cảm nhận của tôi là anh ta có vẻ rất thân thiện và dễ gần.
- 财政局 掌管 财政 事宜
- Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.
- 掌握 财权
- nắm quyền kinh tế.
- 莫奈 是 印象派 画家
- Monet là một họa sĩ trường phái ấn tượng.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 放 印子
- cho vay nặng lãi
- 掌声雷动
- tiếng vỗ tay như sấm dậy.
- 掌握 印把子
- nắm chính quyền
- 这片 叶子 很 像 手掌
- Chiếc lá này rất giống bàn tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掌印
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掌印 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm印›
掌›