捧杀 pěng shā

Từ hán việt: 【phủng sát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "捧杀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phủng sát). Ý nghĩa là: khen ai đó theo cách khiến họ gặp bất lợi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 捧杀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 捧杀 khi là Động từ

khen ai đó theo cách khiến họ gặp bất lợi

to praise sb in a way that puts them at a disadvantage

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捧杀

  • - zài 库尔斯克 kùěrsīkè 会议 huìyì de 时候 shíhou céng 试图 shìtú 暗杀 ànshā

    - Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk

  • - zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu 谋杀 móushā shì 死罪 sǐzuì

    - Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.

  • - 肯尼迪 kěnnídí 刺杀 cìshā àn ne

    - Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?

  • - 他杀 tāshā le 保罗 bǎoluó

    - Sau đó, anh ta giết Paul.

  • - 保罗 bǎoluó shā le

    - Bạn đã giết Paul?

  • - rén 杀气 shāqì

    - trút giận lên người khác.

  • - 手里 shǒulǐ pěng zhe 一陀雪 yītuóxuě

    - Anh ấy cầm trong tay một cục tuyết.

  • - shā le 詹姆斯 zhānmǔsī · 鸟山 niǎoshān tōu le de 武士刀 wǔshìdāo ma

    - Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?

  • - 士兵 shìbīng 杀敌 shādí

    - Người lính giết kẻ địch.

  • - 因为 yīnwèi 宿怨 sùyuàn 最终 zuìzhōng shā le

    - Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.

  • - 涉及 shèjí 谋杀 móushā 勒索 lèsuǒ 以及 yǐjí 持械 chíxiè 抢劫 qiǎngjié

    - Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.

  • - 近距离 jìnjùlí 枪杀 qiāngshā

    - Phát súng ở cự ly gần.

  • - 杀气腾腾 shāqìténgténg

    - đằng đằng sát khí; bộ mặt hầm hầm.

  • - 秋气 qiūqì 肃杀 sùshā

    - tiết thu xơ xác tiêu điều.

  • - 折磨 zhémó 杀害 shāhài 艾琳 àilín · 班克斯 bānkèsī

    - Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.

  • - 不是 búshì 杀手 shāshǒu

    - Tôi không phải là một kẻ giết người.

  • - 不是 búshì 杀手 shāshǒu

    - Tôi không phải kẻ giết người.

  • - 捧起 pěngqǐ 小猫 xiǎomāo 轻轻 qīngqīng 抚摸 fǔmō

    - Anh ấy nâng chú mèo con lên vuốt ve nhẹ nhàng.

  • - 爱国者 àiguózhě 法案 fǎàn 可是 kěshì 黑白 hēibái 通杀 tōngshā

    - Đạo luật Yêu nước cắt giảm cả hai cách.

  • - 记得 jìde 便 biàn hǎo 姐姐 jiějie a shì 误杀 wùshā 好人 hǎorén 导致 dǎozhì 长老 zhǎnglǎo men ràng 禁足 jìnzú

    - Chỉ cần ngươi nhớ kỹ, tỉ tỉ, ta sợ rằng lỡ tay giết người tốt, sẽ dẫn đến bị trưởng lão cấm túc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 捧杀

Hình ảnh minh họa cho từ 捧杀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捧杀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Pěng
    • Âm hán việt: Bổng , Phụng , Phủng
    • Nét bút:一丨一一一一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QQKQ (手手大手)
    • Bảng mã:U+6367
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Sà , Shā , Shài , Shè
    • Âm hán việt: Sái , Sát , Tát
    • Nét bút:ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XKD (重大木)
    • Bảng mã:U+6740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao