换来换 huàn lái huàn

Từ hán việt: 【hoán lai hoán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "换来换" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoán lai hoán). Ý nghĩa là: trao đổi nhiều lần.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 换来换 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 换来换 khi là Động từ

trao đổi nhiều lần

to repeatedly exchange

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换来换

  • - 粮食 liángshí shì 农民 nóngmín yòng 血汗 xuèhàn 换来 huànlái de yào 十分 shífēn 爱惜 àixī

    - lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.

  • - 没换 méihuàn 备胎 bèitāi

    - Bạn đã không thay lốp dự phòng của mình.

  • - 汽车轮胎 qìchēlúntāi 需要 xūyào 更换 gēnghuàn

    - Lốp xe ô tô cần được thay thế.

  • - 学会 xuéhuì le 自己 zìjǐ huàn 车胎 chētāi

    - Anh ấy đã học cách tự thay lốp xe.

  • - 轮班 lúnbān 替换 tìhuàn

    - luân phiên thay phiên nhau; đổi ca; thay ca.

  • - 丧失 sàngshī 独立 dúlì lái 换取 huànqǔ 和平 hépíng shì gāo de 代价 dàijià

    - Đánh mất độc lập để đổi lấy hòa bình là một mức giá cực kỳ cao.

  • - 咱们 zánmen lái 交换 jiāohuàn 交换意见 jiāohuànyìjiàn

    - Chúng ta trao đổi ý kiến một tý.

  • - 杜布罗夫尼克 dùbùluófūníkè lái de 国际 guójì 交换 jiāohuàn shēng

    - Sinh viên trao đổi nước ngoài từ Dubrovnik.

  • - mài 朋友 péngyou lái 换取 huànqǔ 利益 lìyì

    - Anh ấy bán đứng bạn bè để lấy lợi ích.

  • - 对约格 duìyuēgé 来说 láishuō 丙烷 bǐngwán 换成 huànchéng 氧化亚氮 yǎnghuàyàdàn hěn 简单 jiǎndān

    - Không khó để Jorge chuyển propan thành nitơ.

  • - 在我看来 zàiwǒkànlái 马上 mǎshàng huàn 工作 gōngzuò bìng 不好 bùhǎo

    - Theo tôi thấy, việc đổi việc nhanh vậy không ổn.

  • - 新换 xīnhuàn de 工具 gōngjù 使 shǐ 起来 qǐlai 不对劲 búduìjìn

    - dụng cụ mới đổi, dùng chẳng phù hợp

  • - 工党 gōngdǎng 领导人 lǐngdǎorén 更换 gēnghuàn hòu 全党 quándǎng 时来运转 shíláiyùnzhuàn

    - Sau khi thay đổi lãnh đạo của Đảng Lao động, toàn đảng đã bắt đầu hoạt động trơn tru.

  • - 需要 xūyào 一个 yígè 梯子 tīzi 来换 láihuàn 灯泡 dēngpào

    - Tôi cần một cái thang để thay bóng đèn.

  • - 需要 xūyào 单据 dānjù lái 换货 huànhuò

    - Bạn cần hóa đơn để đổi hàng.

  • - rén de 天性 tiānxìng 便是 biànshì 这般 zhèbān 凉薄 liángbáo 只要 zhǐyào 更好 gènghǎo de lái huàn 一定 yídìng 舍得 shède

    - Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng

  • - 每天 měitiān 夜里 yèli 起来 qǐlai gěi 孩子 háizi 喂奶 wèinǎi 换尿布 huànniàobù 没睡 méishuì guò 一个 yígè 囫囵 húlún jué

    - cả đêm cô ấy thức giấc cho con bú, thay tả, không có đêm nào ngủ ngon.

  • - 换回来 huànhuílai de dōu 可能 kěnéng shì 假意 jiǎyì

    - Những gì bạn đổi lại đều có thể là hàng giả.

  • - 这份 zhèfèn 牺牲 xīshēng 换来 huànlái le 幸福 xìngfú

    - Hy sinh này đã đổi lấy hạnh phúc.

  • - 这么 zhème 说来 shuōlái 你们 nǐmen shì 以物 yǐwù 换物 huànwù

    - Vì vậy, các bạn làm việc theo hệ thống hàng đổi hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 换来换

Hình ảnh minh họa cho từ 换来换

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 换来换 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoán
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQNBK (重手弓月大)
    • Bảng mã:U+6362
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao