Đọc nhanh: 换来换 (hoán lai hoán). Ý nghĩa là: trao đổi nhiều lần.
Ý nghĩa của 换来换 khi là Động từ
✪ trao đổi nhiều lần
to repeatedly exchange
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换来换
- 粮食 是 农民 用 血汗 换来 的 , 要 十分 爱惜
- lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.
- 你 没换 备胎
- Bạn đã không thay lốp dự phòng của mình.
- 汽车轮胎 需要 更换
- Lốp xe ô tô cần được thay thế.
- 他 学会 了 自己 换 车胎
- Anh ấy đã học cách tự thay lốp xe.
- 轮班 替换
- luân phiên thay phiên nhau; đổi ca; thay ca.
- 以 丧失 独立 来 换取 和平 是 极 高 的 代价
- Đánh mất độc lập để đổi lấy hòa bình là một mức giá cực kỳ cao.
- 咱们 来 交换 交换意见
- Chúng ta trao đổi ý kiến một tý.
- 杜布罗夫尼克 来 的 国际 交换 生
- Sinh viên trao đổi nước ngoài từ Dubrovnik.
- 他 卖 朋友 来 换取 利益
- Anh ấy bán đứng bạn bè để lấy lợi ích.
- 对约格 来说 把 丙烷 换成 氧化亚氮 很 简单
- Không khó để Jorge chuyển propan thành nitơ.
- 在我看来 马上 换 工作 并 不好
- Theo tôi thấy, việc đổi việc nhanh vậy không ổn.
- 新换 的 工具 , 使 起来 不对劲
- dụng cụ mới đổi, dùng chẳng phù hợp
- 工党 领导人 更换 後 全党 时来运转
- Sau khi thay đổi lãnh đạo của Đảng Lao động, toàn đảng đã bắt đầu hoạt động trơn tru.
- 我 需要 一个 梯子 来换 灯泡
- Tôi cần một cái thang để thay bóng đèn.
- 你 需要 单据 来 换货
- Bạn cần hóa đơn để đổi hàng.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
- 她 每天 夜里 起来 给 孩子 喂奶 , 换尿布 , 没睡 过 一个 囫囵 觉
- cả đêm cô ấy thức giấc cho con bú, thay tả, không có đêm nào ngủ ngon.
- 你 换回来 的 都 可能 是 假意
- Những gì bạn đổi lại đều có thể là hàng giả.
- 这份 牺牲 换来 了 幸福
- Hy sinh này đã đổi lấy hạnh phúc.
- 这么 说来 你们 是 以物 换物
- Vì vậy, các bạn làm việc theo hệ thống hàng đổi hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 换来换
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 换来换 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm换›
来›