Đọc nhanh: 换岗 (hoán cương). Ý nghĩa là: thay đổi người bảo vệ, để giải tỏa một lính gác.
Ý nghĩa của 换岗 khi là Động từ
✪ thay đổi người bảo vệ
to change the guard
✪ để giải tỏa một lính gác
to relieve a sentry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换岗
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 道格拉斯 和 他 妈妈 换尿布 吗
- Douglas và tã lót của mẹ anh ấy?
- 他 给 马换 了 新勒
- Anh ấy đã thay dây cương mới cho ngựa.
- 换 片子
- đổi phim.
- 换帖 弟兄
- anh em kết nghĩa
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 倒换 次序
- thay đổi trật tự
- 路边 有个 矮岗
- Bên cạnh đường có một gò đất thấp.
- 她 有 爱岗敬业 的 精神
- Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.
- 粮食 是 农民 用 血汗 换来 的 , 要 十分 爱惜
- lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.
- 线路 上 有 短路 需要 换线
- Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."
- 翻过 山岗 , 就是 一马平川 了
- qua hai ngọn đồi nữa là khu đất bằng phẳng rồi.
- 帕斯卡 换 档案
- Pascal cho tệp.
- 先生 , 请 参考 告示牌 的 外币 兑换 价
- Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.
- 她 临时 换 了 工作 安排
- Cô ấy tạm thời đổi kế hoạch công việc.
- 保安 正在 门口 站岗
- Nhân viên bảo vệ đang đứng gác ở cửa.
- 脱胎换骨
- thoái thai đổi cốt; lột xác
- 她 申请 调换 工作岗位
- Cô ấy xin điều chuyển công tác.
- 我想 换个 不 搬 砖 的 工作
- Tôi muốn đổi sang công việc không vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 换岗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 换岗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岗›
换›