Đọc nhanh: 捉奸 (tróc gian). Ý nghĩa là: bắt kẻ thông dâm; bắt kẻ gian dâm.
Ý nghĩa của 捉奸 khi là Động từ
✪ bắt kẻ thông dâm; bắt kẻ gian dâm
捉拿正在通奸的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捉奸
- 他 是 民族 的 奸人
- Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.
- 铁杆 汉奸
- tên hán gian ngoan cố.
- 捉拿凶手
- truy bắt hung thủ
- 捉拿归案
- bắt về quy án
- 捉拿逃犯
- truy bắt phạm nhân trốn trại
- 这人 乃 卖国 奸徒
- Người này là một tên gian tế bán nước.
- 那 对 夫妻 在 奸情
- Cặp vợ chồng đó đang ngoại tình.
- 这 处境 有点 奸危
- Tình trạng này hơi nguy hiểm.
- 洞察其奸
- thấy rõ sự gian manh.
- 捕捉 逃犯
- bắt tù vượt ngục
- 藏奸耍滑
- láu cá làm lơi
- 笑里 藏奸
- miệng cười thơn thớt; nụ cười ẩn ác ý
- 捕捉 害虫
- bắt sâu bọ; côn trùng có hại
- 捉 对 厮杀
- chém giết lẫn nhau; tàn sát lẫn nhau.
- 他 遭 奸人 陷害
- Anh ta bị kẻ gian hãm hại.
- 这鱼 游来游去 , 我 根本 捉 不住
- Còn cá này bơi đi bơi lại, tôi không thể bắt được nó.
- 攘除 奸邪
- trừ bỏ gian tà.
- 把 捉 事物 的 本质
- hiểu rõ bản chất sự vật
- 把 捉 文件 的 精神实质
- nắm được tinh thần của văn kiện
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捉奸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捉奸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奸›
捉›