Đọc nhanh: 振动棒 (chấn động bổng). Ý nghĩa là: Đầm dùi bê tông.
Ý nghĩa của 振动棒 khi là Danh từ
✪ Đầm dùi bê tông
振动棒是工程建设中使用的一种机具,能够使混凝土密实结合,消除混凝土的蜂窝麻面等现象,提高强度。振动棒按照传递振动的方法、动力来源、振动频率进行划分。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 振动棒
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 妹妹 的 歌声 很 动听
- Giọng hát của em gái tôi rất hay.
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 挥动 皮鞭
- vung roi da
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 哈哈 , 真是 太棒了 !
- A ha, thật là tuyệt vời!
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 别 动不动 就 耍 痞 呀
- Đừng có lúc nào cũng quậy.
- 哟 , 你 的 中文 好棒 !
- Yooo, tiếng Trung của bạn giỏi quá.
- 耳膜 的 振动 帮助 声音 传送 到 大脑
- Sự rung động của màng nhĩ giúp truyền âm thanh đến não.
- 这 混合 动力车 太棒了
- Thật là một chiếc xe hybrid tuyệt vời.
- 她 测量 了 振动 的 频率
- Cô ấy đo tần số rung động.
- 振动 幅度 有所提高
- Biên độ rung đã được cải thiện.
- 这台 机器 的 振动 幅度 很大
- Biên độ rung của máy này rất lớn.
- 振动 在 一个 平衡位置 附近 一个 粒子 或 弹性 固体 迅速 的 直线运动
- Chuyển động thẳng tới của một hạt hoặc chất rắn đàn hồi gần vị trí cân bằng.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 振动棒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 振动棒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
振›
棒›