Đọc nhanh: 挨户挨家 (ai hộ ai gia). Ý nghĩa là: xem 挨家挨戶 | 挨家挨户.
Ý nghĩa của 挨户挨家 khi là Thành ngữ
✪ xem 挨家挨戶 | 挨家挨户
see 挨家挨戶|挨家挨户 [āi jiā āi hù]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨户挨家
- 挨 说 了
- Bị trách móc.
- 我们 要 挨家挨户 通知
- Chúng ta phải thông báo lần lượt từng nhà.
- 挨 黑枪
- bị bắn lén
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 他 挨 了 一顿 打
- Anh ta vừa bị đánh một trận.
- 挨 了 一通 批
- Bị phê bình một trận.
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 他家 挨着 工厂
- Nhà anh ta gần bên nhà máy.
- 挨 了 一顿 毒打
- chịu một trận đòn hiểm; bị đánh một trận tàn nhẫn.
- 她 因为 撒谎 挨打 了
- Cô ấy bị đánh vì nói dối.
- 挨个儿 握手 问好
- chào hỏi bắt tay từng người
- 你 挨近 我 一点儿
- anh lại gần tôi một chút.
- 我 六十 挨 边儿 了
- tôi gần sáu mươi rồi
- 他 挨 了 一通 骂
- Anh ấy đã bị mắng một hồi.
- 他 小时候 经常 挨打
- Anh ấy thường xuyên bị đánh khi còn nhỏ.
- 头上 挨 了 几个 栗暴
- bị cốc mấy cái vào đầu.
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 我家 挨着 一个 小学
- Nhà tôi cạnh trường tiểu học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挨户挨家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挨户挨家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
户›
挨›