Đọc nhanh: 挤踏 (tễ đạp). Ý nghĩa là: giẫm đạp.
Ý nghĩa của 挤踏 khi là Động từ
✪ giẫm đạp
stampede
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤踏
- 他 踏踏实实 地 工作
- Anh ấy làm việc đều đặn, ổn định
- 他 是 一个 踏踏实实 的 人
- Anh ấy là một người chăm chỉ.
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 她 当时 正在 骑 踏板车
- Cô ấy đang đi trên chiếc xe tay ga của mình.
- 屋里 挤挤插插 地 堆满 了 家具
- trong nhà chật ních đồ đạc.
- 踏勘 油田
- khảo sát thực địa mỏ dầu
- 踏足 影坛
- đặt chân vào thế giới điện ảnh
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 踏看 地形
- khảo sát địa hình
- 这辆 大巴 很挤
- Xe buýt này rất đông.
- 踏足 社会
- bước chân vào đời; đặt chân vào xã hội
- 她 踏上 舞台 表演
- Cô ấy bước lên sân khấu biểu diễn.
- 眼睛 里 进去 了 沙子 , 一个劲儿 地挤 咕
- cát vào trong mắt, cứ chớp chớp mãi.
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 会场 中太 拥挤
- Trong hội trường quá chật chội.
- 我 的 靴子 挤压 了 我 脚趾 上 的 水泡
- Đôi ủng của tôi làm nặn vết bỏng nước trên ngón chân của tôi.
- 马蹄 子 踏 在 泥 地上
- Móng ngựa dẫm lên bùn đất.
- 大踏步 前进
- sải bước về phía trước.
- 小商店 受到 大型 超级市场 不断 排挤
- Các cửa hàng nhỏ đang bị siết chặt bởi các siêu thị lớn.
- 他 偷 脚踏车 是 事实 , 但 他 并 不 像 你 所 想 的 那样 坏
- Anh ta đã trộm xe đạp, điều này là sự thật, nhưng anh ta không phải là người xấu như bạn nghĩ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挤踏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挤踏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挤›
踏›