Đọc nhanh: 挨个 (ai cá). Ý nghĩa là: đến lượt, từng cái một. Ví dụ : - 他把我们叫到警局然后挨个拷问。 Anh ta gọi chúng tôi đến đồn cảnh sát và thẩm vấn từng người một.
Ý nghĩa của 挨个 khi là Phó từ
✪ đến lượt
in turn
✪ từng cái một
one by one
- 他 把 我们 叫 到 警局 然后 挨个 拷问
- Anh ta gọi chúng tôi đến đồn cảnh sát và thẩm vấn từng người một.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨个
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 他 是 一个 可爱 的 弟弟
- Nó là đứa em trai đáng yêu.
- 这个 苹果 让给 弟弟 吧
- Quả táo này để lại cho em trai đi.
- 他 是 弟弟 , 你 应该 让 他些 个
- nó là em, con nên nhường nó một tý.
- 我 有 一个 漏斗
- Tôi có một cái phễu.
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 挨个儿 握手 问好
- chào hỏi bắt tay từng người
- 头上 挨 了 几个 栗暴
- bị cốc mấy cái vào đầu.
- 我家 挨着 一个 小学
- Nhà tôi cạnh trường tiểu học.
- 学生 一个 挨 一个 地 走进 教室
- Học sinh người này nối tiếp người nọ đi vào phòng học.
- 他 把 我们 叫 到 警局 然后 挨个 拷问
- Anh ta gọi chúng tôi đến đồn cảnh sát và thẩm vấn từng người một.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挨个
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挨个 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm个›
挨›