Đọc nhanh: 挤来挤去 (tễ lai tễ khứ). Ý nghĩa là: chen lấn, xay xát về.
Ý nghĩa của 挤来挤去 khi là Thành ngữ
✪ chen lấn
to jostle
✪ xay xát về
to mill about
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤来挤去
- 勤劳 的 蜜蜂 飞来飞去
- Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.
- 与其 你 去 , 莫如 他来
- nếu để anh đi thì chi bằng chờ hắn đến.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 屋里 挤挤插插 地 堆满 了 家具
- trong nhà chật ních đồ đạc.
- 来去自由
- tự do đi lại.
- 鱼 在 池塘 里 游来游去
- Cá bơi đi bơi lại trong ao.
- 这鱼 游来游去 , 我 根本 捉 不住
- Còn cá này bơi đi bơi lại, tôi không thể bắt được nó.
- 我 本来 是 要 去 里 约 参加 奥运会 的
- Tôi đã đến Thế vận hội Rio.
- 我 将来 要 当 一名 潜水员 , 去 探索 海底 的 奥秘
- Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 他 恨不得 长出 翅膀 来 一下子 飞 到 北京 去
- anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.
- 这辆 大巴 很挤
- Xe buýt này rất đông.
- 眼睛 里 进去 了 沙子 , 一个劲儿 地挤 咕
- cát vào trong mắt, cứ chớp chớp mãi.
- 把 事情 的 来龙去脉 交代 明白
- Giải thích rõ ràng nội dung sự việc.
- 冬天 总 要 过去 , 春天 总会 来临
- Mùa đông rồi cũng qua đi, mùa xuân cuối cùng cũng đến.
- 会场 中太 拥挤
- Trong hội trường quá chật chội.
- 这里 太 拥挤 了 , 根本 进不来
- Ở đây đông quá không vào được.
- 我 常常 被 挤 得 喘 不过 气来
- Tôi thường bị ép tới mức thở không ra hơi.
- 小孩 艰难 挤进去
- Trẻ nhỏ khó khăn chen vào trong.
- 他 的 学习 时间 是 挤出来 的
- anh ấy giành được một ít thời gian để học tập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挤来挤去
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挤来挤去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
挤›
来›