Đọc nhanh: 挠钩 (nạo câu). Ý nghĩa là: câu liêm; móc câu; câu móc; cào móc.
Ý nghĩa của 挠钩 khi là Danh từ
✪ câu liêm; móc câu; câu móc; cào móc
顶端是大铁钩而带长柄的工具
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挠钩
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 钩 贴边
- viền mép
- 钩虫病
- bệnh giun móc
- 秤钩 儿
- móc câu
- 《 古 小说 钩沉 》
- đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".
- 钩 一个 针线包
- đan một cái túi bằng sợi.
- 钓鱼 钩儿
- lưỡi câu
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 紧固件 能 使 一件 东西 牢牢 固定 在 另 一件 东西 的 物件 , 如 钩子
- Chốt cài có thể giữ chắc một vật vào một vật khác, như móc.
- 把 掉 在 井 里头 的 东西 钩上来
- móc vật rơi dưới giếng lên.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 百般阻挠
- ngăn trở bằng mọi cách
- 只要 得不到 就 一样 百爪 挠 心 痛得 不差 分毫
- Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả
- 不屈不挠
- không lay chuyển; chẳng hề khuất phục
- 他 害羞 地挠 挠头
- Anh ấy ngượng ngùng gãi đầu.
- 不屈不挠 的 意志
- Ý chí bất khuất.
- 我们 的 信念 不能 挠
- Niềm tin của chúng ta không thể khuất phục.
- 横加 阻挠
- hống hách ngăn cản
- 抓挠 几下 就 不痒 了
- gãi mấy cái là hết ngứa.
- 最好 派个 负责人 来 , 咱好 有个 抓挠
- tốt nhất nên cử người phụ trách tới đây để cho chúng tôi được nhờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挠钩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挠钩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挠›
钩›