náo

Từ hán việt: 【lỗ.nạo.nao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lỗ.nạo.nao). Ý nghĩa là: nao sa (vị thuốc đông y).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nao sa (vị thuốc đông y)

硇砂

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 硇

Hình ảnh minh họa cho từ 硇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 硇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǔ , Náo
    • Âm hán việt: Lỗ , Nao , Nạo
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノ丨フノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRHWK (一口竹田大)
    • Bảng mã:U+7847
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp