Đọc nhanh: 挑山工 (khiêu sơn công). Ý nghĩa là: những người lao động chở hàng lên xuống núi trên vai những chiếc cọc.
Ý nghĩa của 挑山工 khi là Danh từ
✪ những người lao động chở hàng lên xuống núi trên vai những chiếc cọc
laborers who carry cargo up and down the mountains on shoulder poles
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑山工
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 他 的 工作 很 平庸
- Công việc của anh ấy rất bình thường.
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 她 工于 山水
- Cô ấy khéo vẽ tranh sơn thủy.
- 在 此 模式 下 , 职工代表 占据 了 监事会 的 半壁江山
- Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.
- 编程 工作 充满 挑战
- Công việc lập trình đầy thách thức.
- 担任 工作 不 应 挑肥拣瘦
- làm việc không nên kén cá chọn canh.
- 这项 工作 具有 挑战性
- Công việc này có tính cạnh tranh.
- 老板 老是 挑 员工 的 毛病
- Sếp luôn bắt lỗi nhân viên.
- 我要 走出 舒适 区 , 迎接 工作 上 的 挑战
- Tôi muốn bước ra khỏi vùng an toàn của bản thân, đối mặt với những thử thách trong công việc.
- 员工 向 经理 挑战
- Nhân viên thách thức giám đốc.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
- 他 每天 收工 回家 , 还 捎带 挑些 猪草
- hàng ngày anh ấy đi làm về, tiện thể còn gánh về ít rau cho heo ăn.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挑山工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挑山工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
工›
挑›