Đọc nhanh: 按压 (án áp). Ý nghĩa là: kìm; dằn; nén.
Ý nghĩa của 按压 khi là Động từ
✪ kìm; dằn; nén
压下去;控制.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按压
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 医生 正在 给 我 哥哥 按摩
- Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 按 图钉
- Đóng đinh rệp
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 我 喜欢 按摩 的 感觉
- Tôi thích cảm giác mát xa.
- 我 免费 给 你 按摩
- Tôi sẽ mát-xa miễn phí cho cậu.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 大兵 压境
- đại binh áp sát biên giới.
- 爸爸 抱怨 关于 压力 太 大
- Bố phàn nàn vì áp lực quá lớn.
- 按照 次序 入场
- vào rạp theo thứ tự.
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 他 压根 不 知道 答案
- Anh ấy hoàn toàn không biết đáp án.
- 法院 推定 抚养费 是 按时 交 的
- Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 按压
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 按压 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
按›