Đọc nhanh: 挂毯 (quải thảm). Ý nghĩa là: thảm treo tường; thảm thêu.
Ý nghĩa của 挂毯 khi là Danh từ
✪ thảm treo tường; thảm thêu
壁毯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂毯
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 她 挂 完号 了
- Cô ấy đã đăng ký xong.
- 看病 要 先 挂号
- Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 桌子 上 有 一条 毯子
- Có một tấm thảm trên bàn.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 圣诞树 上 挂满 了 星星
- Cây Giáng sinh được treo đầy ngôi sao.
- 千万 的 星星 挂 在 夜空 中
- Hàng triệu ngôi sao lơ lửng trên bầu trời đêm.
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 华贵 的 地毯
- tấm thảm lộng lẫy
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 他 一身 无 挂碍
- anh ấy chẳng có gì lo nghĩ cả.
- 心中 没有 挂碍
- trong lòng không lo lắng vấn vương gì.
- 墙上 挂 着 一面镜子
- Trên tường có treo một tấm gương.
- 瓦器 外面 挂 一层 釉子
- Mặt ngoài đồ gốm phủ một lớp men.
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 全家 安好 , 请勿 挂念
- cả nhà bình yên, xin đừng lo nghĩ
- 挂名 差使
- chức quan hữu danh vô thực.
- 我 的 起居室 的 墙上 挂 着 一块 壁毯
- Trên tường phòng khách của tôi có treo một mảnh thảm trang trí.
- 你 能 帮 这个 鸟屋 挂 起来 吗
- Bạn có muốn treo cái chuồng chim này cho tôi không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挂毯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挂毯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挂›
毯›