Đọc nhanh: 拾芥 (thập giới). Ý nghĩa là: một miếng bánh, (nghĩa bóng) dễ làm, nhặt cải xoong.
Ý nghĩa của 拾芥 khi là Danh từ
✪ một miếng bánh
a piece of cake
✪ (nghĩa bóng) dễ làm
fig. sth easy to do
✪ nhặt cải xoong
to pick up cress
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拾芥
- 拾金不昧 , 在 今天 是 很 寻常 的 事情 了
- Nhặt được của rơi mà không tham, ngày nay là chuyện rất bình thường.
- 行李 已经 收拾 停妥
- Hành lý đã được thu dọn ổn thỏa.
- 在 海岸 上 拾取 贝壳
- nhặt vỏ sò trên bờ biển.
- 视为 草芥
- coi thường; xem nhẹ
- 视如草芥
- coi như cỏ rác; coi như đồ bỏ
- 芥菜 是 一种 蔬菜
- Cải canh là một loại rau cải.
- 诗 、 谜 拾取
- lượm lặt bài thơ, câu đố
- 他 被 爸爸 收拾 了
- Anh ấy bị bố phạt rồi.
- 白芥子 有 调节 血压 作用
- Hạt mù tạt có tác dụng điều hòa huyết áp.
- 我 把 菠菜 、 水田芥 、 圆白菜 都 放进 我 的 购物车 里
- Tôi cho rau bina, cải xoong, bắp cải vào giỏ hàng của tôi.
- 芥菜 缨儿
- bó rau; mớ rau
- 芥菜 疙瘩
- hạt cải
- 我 把 屋子 收拾 得 干干净净 的
- Tôi đã dọn dẹp căn phòng sạch sẽ.
- 收拾 客厅 的 杂物
- Dọn đồ linh tinh ở phòng khách.
- 他 在 比赛 中得 了 拾分
- Anh ấy đạt được mười điểm trong cuộc thi.
- 屋里 拾掇 得 整整齐齐 的
- trong phòng dọn dẹp ngăn nắp.
- 拾掇 钟表
- sửa đồng hồ.
- 我 的 蛋黄酱 和 芥末 酱 呢
- Tôi muốn mayonnaise và mù tạt.
- 收拾残局
- thu dọn tàn cục
- 她 慌忙 收拾 行李 出门
- Cô vội vàng thu dọn hành lý ra ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拾芥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拾芥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拾›
芥›