Đọc nhanh: 拼餐 (bính xan). Ý nghĩa là: (của những người có túi tiền eo hẹp) để thưởng thức các món ăn khác nhau tại nhà hàng bằng cách gọi món cùng nhau và sau đó chia sẻ chi phí.
Ý nghĩa của 拼餐 khi là Động từ
✪ (của những người có túi tiền eo hẹp) để thưởng thức các món ăn khác nhau tại nhà hàng bằng cách gọi món cùng nhau và sau đó chia sẻ chi phí
(of people with tight budget) to enjoy various dishes at the restaurant by ordering the food together and then sharing the costs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼餐
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 我们 当时 在 皮埃尔 餐厅 喝茶
- Chúng tôi đã uống trà ở Pierre
- 擦洗 餐桌
- lau bàn ăn
- 我们 在 荷花 荡边 野餐
- Chúng tôi dã ngoại bên bờ ao sen.
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 她 拼死 保护 孩子
- Cô ấy liều chết bảo vệ con.
- 吃 自助餐 可 不能 浪费
- Ăn buffet không được lãng phí.
- 这家 餐厅 不 收 小费
- Nhà hàng này không nhận típ.
- 这家 餐馆 论份 收费
- Nhà hàng này tính phí theo suất.
- 这家 店有 免费 早餐 服务
- Khách sạn này có dịch vụ ăn sáng miễn phí.
- 这家 餐馆 晚上 很 冷落
- Nhà hàng này buổi tối rất vắng vẻ.
- 爸爸 在 餐厅 悠闲地 喝茶
- Bố đang thong thả uống trà ở nhà hàng.
- 营养 早餐
- Bữa sáng dinh dưỡng.
- 尸位素餐
- ngồi không ăn bám; ngồi mát ăn bát vàng.
- 他 每天 按时 食 早餐
- Hàng ngày anh ấy ăn sáng đúng giờ.
- 他们 每天 都 按时 就餐
- Họ đi ăn cơm đúng giờ mỗi ngày.
- 按时 就餐 有助于 健康
- Ăn uống đúng giờ có lợi cho sức khỏe.
- 汉语拼音 方案
- Phương án phiên âm Hán ngữ.
- 她 将 放在 冰箱 里 的 一些 残余 食物 拼凑 成 一餐饭
- Cô ấy ghép một bữa ăn từ những món ăn còn lại trong tủ lạnh.
- 这个 西餐厅 很 不错
- Nhà hàng món Âu này rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拼餐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拼餐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拼›
餐›