Đọc nhanh: 择定 (trạch định). Ý nghĩa là: chọn.
Ý nghĩa của 择定 khi là Động từ
✪ chọn
to select
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 择定
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 肯定 行 呗
- Chắc chắn được chứ.
- 他 肯定 不会 来 的
- Anh ấy chắc chắn sẽ không đến.
- 肯定 跟 这事 有 联系
- Nó phải được kết nối.
- 肯定 是 那个 狼人
- Đó chắc hẳn là người sói.
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 你 肯定 是 史蒂夫
- Bạn phải là Steve.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 今天 肯定 会 下雨 啰
- Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 历史背景 决定 了 这个 选择
- Bối cảnh lịch sử đã quyết định sự lựa chọn này.
- 择偶 标准 不 应当 事先 确定
- Các tiêu chuẩn lựa chọn bạn đời không nên được xác định trước.
- 这是 一个 别无选择 的 决定
- Đây là một quyết định không có sự lựa chọn nào khác.
- 选择 因 需求 而定
- Lựa chọn được xác định dựa vào nhu cầu.
- 男方 会 择日 下定
- Đàng trai chọn ngày dạm ngõ.
- 她 确定 选择 这个 专业
- Cô ấy đã quyết định chọn chuyên ngành này.
- 这个 决定 没有 选择 的 余地
- Không có sự lựa chọn trong quyết định này.
- 父母 建议 他 选择 稳定 的 职业
- Cha mẹ anh khuyên anh nên chọn một nghề nghiệp ổn định.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 择定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 择定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
择›