Đọc nhanh: 拍片 (phách phiến). Ý nghĩa là: quay phim, làm một bộ phim.
Ý nghĩa của 拍片 khi là Động từ
✪ quay phim
to film
✪ làm một bộ phim
to make a film
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍片
- 拍片子
- chụp X-quang.
- 翻拍 照片
- phục chế hình ảnh
- 他 喜欢 拍照片
- Anh ấy thích chụp ảnh.
- 这部 影片 拍 得 比较 真实
- Bộ phim quay khá chân thực.
- 模糊 的 照片 是 以前 拍 的
- Ảnh mờ nhạt là chụp hồi trước.
- 他 拍 了 一张 彩虹 的 照片
- Anh ấy đã chụp một bức ảnh về cầu vồng.
- 她 拍 了 很多 影片
- Cô ấy đã quay nhiều bộ phim.
- 我们 拍 了 一张 合影 相片
- Chúng tôi đã chụp một bức ảnh nhóm.
- 这是 拍片子 的 单子 一会儿 见
- Đây là danh sách quay phim, hẹn lát gặp lai.
- 这 是 他 拍 的 照片
- Đây là tấm hình anh ấy chụp.
- 你 拍 一张 照片 吧
- Bạn chụp một bức ảnh đi.
- 我 使 手机 拍照片
- Tôi dùng điện thoại chụp ảnh.
- 越南 签证 的 照片 要求 是 最近 拍 的 证件 照片
- Yêu cầu ảnh để xin visa Việt Nam là ảnh thẻ được chụp gần đây.
- 这部 影片 由 去年初 开拍 , 直至 今年底 才 停机
- Bộ phim này bắt đầu quay từ đầu năm ngoái, cho đến cuối năm nay mới hoàn thành.
- 准备 好 看看 专业人士 是 怎么 拍 宣传片 的
- Hãy sẵn sàng để xem cách các chuyên gia tạo video quảng cáo
- 那张 照片 就是 用 哈苏 相机 拍 的
- Bức ảnh đó được chụp với một Hasselblad.
- 她 喜欢 拍 风景 照片
- Cô ấy thích chụp ảnh phong cảnh.
- 我们 到 该校 拍摄 影片 时 , 获得 校方 的 大力协助
- Khi chúng tôi đến trường để quay phim, chúng tôi nhận được sự hỗ trợ mạnh mẽ từ phía nhà trường.
- 他们 拍 了 那么 多 照片
- Họ đã chụp nhiều ảnh thế.
- 这些 照片 拍 得 很漂亮
- Những bức ảnh này được chụp rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拍片
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拍片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拍›
片›