Đọc nhanh: 拍客 (phách khách). Ý nghĩa là: nhà báo công dân (thường đăng video tài liệu ngắn, tự sản xuất trên Web).
Ý nghĩa của 拍客 khi là Danh từ
✪ nhà báo công dân (thường đăng video tài liệu ngắn, tự sản xuất trên Web)
citizen journalist (typically posting short, self-produced documentary videos on the Web)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍客
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 翻拍 照片
- phục chế hình ảnh
- 出门 拜客
- ra ngoài thăm viếng
- 我 喜欢 吃 必胜客
- Tôi thích ăn pizza hut.
- 戚来 家里 做客
- Họ hàng đến nhà làm khách.
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 这次 来 的 客人 比 上次 少
- Khách lần này ít hơn lần trước.
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 他 总是 客客气气 的
- Anh ấy lúc nào cũng rất khiêm nhường.
- 你 不必 那么 客客气气 的
- Bạn không cần phải lịch sự thế đâu.
- 这些 精美 的 工艺品 让 游客 们 爱不释手
- Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.
- 她 忍不住 拿出 相机 拍照
- Cô không nhịn được mà lấy máy ảnh ra chụp.
- 拍手称快
- vỗ tay tỏ ý vui mừng.
- 客气 的 称呼
- Cách gọi khách sáo.
- 政客 努力 安抚 民心
- Các chính trị gia cố gắng xoa dịu người dân.
- 女孩子 都 爱 拍照
- Các cô gái đều thích chụp ảnh.
- 您 莫 客气
- Ngài đừng khách khí.
- 游客 们 在 景点 拍照
- Các du khách đang chụp ảnh ở điểm tham quan.
- 这个 游客 喜欢 拍照
- Khách du lịch này thích chụp ảnh.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拍客
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拍客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm客›
拍›