Đọc nhanh: 抹茶奶绿 (mạt trà nãi lục). Ý nghĩa là: trà sữa matcha.
Ý nghĩa của 抹茶奶绿 khi là Danh từ
✪ trà sữa matcha
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抹茶奶绿
- 我 喜欢 喝 珍珠奶茶
- Tôi thích uống trà sữa trân châu.
- 我们 有 绿茶 、 红茶 和 茉莉花茶
- chúng tôi có trà xanh, trà đen và trà hoa nhài.
- 一杯 柠檬茶 和 一杯 奶茶
- Một cốc trà chanh với một cốc trà sữa.
- 上 色 绿茶
- chè xanh thượng hạng.
- 奶茶 的 主要 成分 是 牛奶 和 茶
- Thành phần chính của trà sữa là sữa và trà.
- 我 觉得 红茶 绿茶 都 很 苦 我 不 爱喝
- tôi cảm thấy trà đen và trà xanh rất đắng và tôi không thích uống chúng.
- 我 喜欢 喝 绿茶
- Tôi thích uống trà xanh.
- 我要 一杯 珍珠奶茶
- Tôi muốn một cốc trà sữa trân châu.
- 这 珍珠奶茶 真 好喝 !
- Trà sữa trân châu này ngon quá!
- 绿茶 有 很多 种类
- Trà xanh có nhiều loại.
- 他 用 杯子 喝 绿茶
- Anh ấy dùng cốc để uống trà xanh.
- 他 倒 出 三 汪 奶茶
- Cậu ấy đổ ra hai vũng trà sữa.
- 绿茶 对 身体 很 好
- Trà xanh rất tốt cho cơ thể.
- 我 喜欢 喝温 奶茶
- Tôi thích uống trà sữa ấm.
- 女朋友 想 喝 奶茶
- Bạn gái tôi muốn uống trà sữa.
- 绿茶 婊 一般 喜欢 跟 男生 撒娇 卖萌
- Em gái mưa thường thích thả thính, làm nũng với các bạn nam.
- 这家 的 奶茶 特别 好喝
- Trà sữa của quán này rất ngon.
- 冰凉 的 奶茶 很 爽口
- Trà sữa lạnh uống rất đã.
- 用途 : 适用 于 珍珠奶茶 系列 , 慕思 果冻 、 冰淇淋 及其 它 各式 冷饮
- Công dụng: Thích hợp cho các dòng trà sữa trân châu, thạch, kem và đồ uống lạnh khác.
- 这杯 奶茶 甜得 要死 了
- Ly trà sữa này ngọt muốn xỉu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抹茶奶绿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抹茶奶绿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奶›
抹›
绿›
茶›