Đọc nhanh: 抹灰 (mạt hôi). Ý nghĩa là: Quét vôi, nề.
Ý nghĩa của 抹灰 khi là Động từ
✪ Quét vôi
抹灰,汉语词语,读音是mò huī,意思是丢脸。
✪ nề
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抹灰
- 水 渗透 石灰石 则 形成 洞穴
- Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 我用 抹布 擦 桌子
- Tôi dùng khăn lau bàn.
- 天空 几抹 晚霞 , 鲜明 悦目
- mấy vệt ráng chiều trên bầu trời rất đẹp mắt.
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 心如死灰
- lòng như tro nguội.
- 他 抹 药
- Anh ấy bôi thuốc.
- 窗户 玻璃 的 四周 都 用油 灰泥 上
- xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.
- 石灰水
- Nước vôi trong
- 石灰窑
- lò vôi
- 我们 可以 通过 烧 石灰石 来 得到 石灰
- Chúng ta có thể sản xuất vôi bằng cách nung đá vôi.
- 他 抹 身
- Anh ấy xoay người.
- 天色 灰暗
- trời u ám; trời ảm đạm
- 天空 灰沉沉 的 , 像是 要 下雨 的 样子
- bầu trời u ám, hình như muốn mưa.
- 一笔抹杀
- gạch bỏ.
- 精制 石灰 胶泥 精制 石灰 胶泥 , 用于 在 灰泥 表层 涂抹 成膜
- Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.
- 房屋 需要 重新 抹灰
- Nhà cửa cần được quét vôi lại.
- 抹 去 一层 桌面 灰尘
- Xóa đi một lớp bụi trên mặt bàn.
- 月光 在 淡灰色 的 墙上 抹 了 一层 银色
- ánh trăng như quét một lớp bạc nhạt trên bức tường màu xám bạc.
- 这个 事实 谁 也 抹杀 不了
- sự thực này không ai xoá bỏ được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抹灰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抹灰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抹›
灰›