Đọc nhanh: 抱节君 (bão tiết quân). Ý nghĩa là: Một tên chỉ cây trúc, loại cây quân tử, giữ cái đốt được thẳng..
Ý nghĩa của 抱节君 khi là Danh từ
✪ Một tên chỉ cây trúc, loại cây quân tử, giữ cái đốt được thẳng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱节君
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 奶奶 给 我 一个 拥抱
- Bà ngoại ôm tôi một cái.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 他 以 节俭 为 号
- Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.
- 犹太 音乐节
- Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 他 总是 抱怨 生活
- Anh ấy luôn phàn nàn về cuộc sống.
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 他 的 抱怨声 不止
- Anh ấy liên tục kêu ca không dứt.
- 他们 抱怨 涨价 的 事情
- Họ phàn nàn về việc tăng giá.
- 孩子 们 常常 抱怨 吭疼
- Trẻ em thường hay than phiền đau họng.
- 我们 收到 了 一份 来自 政府 的 通知 , 要求 我们 节约用水
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抱节君
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抱节君 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm君›
抱›
节›