Đọc nhanh: 帝君 (đế quân). Ý nghĩa là: đế quân (theo mê tín chỉ vị thần có địa vị tương đối cao).
Ý nghĩa của 帝君 khi là Danh từ
✪ đế quân (theo mê tín chỉ vị thần có địa vị tương đối cao)
迷信的人对地位较高的神的称呼,如文昌帝君
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帝君
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 僭 号 ( 冒用 帝王 的 尊号 )
- mạo danh vua.
- 沙皇 是 俄罗斯 的 皇帝
- Sa hoàng là hoàng đế của Nga.
- 国家 的 国君 深受 百姓 爱戴
- Quân chủ của đất nước được dân chúng yêu quý.
- 国君 宠爱 这位 美姬
- Quốc vương rất yêu quý người thiếp này.
- 打倒 帝国主义
- đả đảo chủ nghĩa đế quốc.
- 帝国主义 掠夺 成 性
- Bọn đế quốc quen thói cướp bóc.
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
- 帝国主义 重新 瓜分 世界
- bọn đế quốc phân chia lại thế giới.
- 斗争 的 锋芒 指向 帝国主义
- mũi nhọn của đấu tranh là nhằm vào chủ nghĩa đế quốc.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 君 莫怪 , 奴之过
- Chàng chớ trách, lỗi của thiếp.
- 妾 听君 安排
- Thiếp nghe theo quân sắp xếp.
- 国君 决定 了 国家 大事
- Vua quyết định việc lớn của đất nước.
- 奴盼 与 君 相守
- Thiếp mong được ở bên chàng.
- 如 亚历山大 大帝 般 君临天下
- Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.
- 他 确实 是 个 正人君子 , 谁 能 信 他 会 做出 这样 的 事 呢
- Anh ta đúng là một người đàn ông chân chính, ai có thể tin rằng anh ta sẽ làm một điều như vậy?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 帝君
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帝君 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm君›
帝›