Đọc nhanh: 护心镜 (hộ tâm kính). Ý nghĩa là: miếng hộ tâm; tấm hộ tâm.
Ý nghĩa của 护心镜 khi là Danh từ
✪ miếng hộ tâm; tấm hộ tâm
铠甲上保护胸部的圆形金属片
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护心镜
- 精心 调护
- chăm chú điều dưỡng chăm sóc
- 细心 照护
- chăm sóc cẩn thận
- 他 没带 护目镜
- Anh ấy không có kính bảo hộ.
- 精心 护养 仔猪
- cẩn thận chăm sóc heo con
- 墨镜 能 保护 眼睛
- Kính râm có thể bảo vệ đôi mắt.
- 这位 护士 很 有 耐心
- Y tá này rất kiên nhẫn.
- 护理 老人 需要 耐心
- Chăm nom người già cần kiên nhẫn.
- 这 家伙 在 滑雪 护目镜 下面 戴着 眼镜 吗
- Có phải anh chàng đang đeo kính cận dưới kính trượt tuyết của anh ta không?
- 白色 实验 褂 写字板 护目镜
- Với áo khoác trắng phòng thí nghiệm và bảng kẹp hồ sơ và kính bảo hộ.
- 我们 要 保护 孩子 自尊心
- Chúng ta phải bảo vệ lòng tự trọng của trẻ.
- 看到 护栏 上 的 反射镜 了 吗
- Nhìn thấy gương phản chiếu ở đó trên lan can?
- 他 小心 呵护 着 那 盆花
- Anh ấy chăm sóc cẩn thận chậu hoa đó.
- 都 是因为 你 不让 我 戴 防护眼镜
- Bởi vì bạn không cho tôi đeo kính bảo hộ!
- 医生 细心 呵护 病人
- Các bác sĩ tận tình chăm sóc bệnh nhân.
- 护士 精心 贯侍 病人
- Y tá phục vụ bệnh nhân cẩn thận.
- 经 精心 医护 , 病情 大有好转
- qua chăm sóc điều trị, bệnh tình đã có chuyển biến tốt.
- 影片 中 一个个 怵目惊心 的 镜头 充分 揭露 了 腐败分子 的 罪恶
- Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.
- 都 穿 紧身 连 衣裤 戴 护目镜
- Họ mặc quần áo leotards và kính bảo hộ
- 我 真心 拥护 他 的 决定
- Tôi thật lòng ủng hộ quyết định của anh ấy.
- 他命 大 , 幸好 昨天 心 内 医生 和 救护车 都 在
- Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 护心镜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 护心镜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
护›
镜›