Đọc nhanh: 护卫舰 (hộ vệ hạm). Ý nghĩa là: tàu bảo vệ; tàu hộ tống.
Ý nghĩa của 护卫舰 khi là Danh từ
✪ tàu bảo vệ; tàu hộ tống
以火炮和反潜武器为主要装备的轻型军舰用于护航、反潜、巡逻、布雷、支援部队登陆等装有导弹的护卫舰叫导弹护卫舰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护卫舰
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 保卫 边疆
- bảo vệ biên cương
- 护士 要 熟知 穴位 位置
- Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 护送 伤员
- hộ tống người bị thương.
- 打掩护
- đánh yểm trợ
- 爱护公物
- yêu quý và bảo vệ của công
- 爱护 公共 财物
- bảo vệ của công
- 护航舰
- tàu hộ tống
- 军舰 将 护送 船队
- Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 多年 以前 我 的 一个 海岸 护卫队 的 弟兄
- Một người bạn cũ của Cảnh sát biển của tôi từ khi nào trở về.
- 皇家 园林 卫队 保护 皇家 森林 和 公园 的 看守者
- Người bảo vệ hoàng gia của vườn hoàng gia, bảo vệ rừng và công viên hoàng gia.
- 运兵船 由 两艘 军舰 护航
- Tàu vận tải quân sự được hộ tống bởi hai tàu chiến.
- 他们 成功 发射 了 卫星
- Họ đã phóng vệ tinh thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 护卫舰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 护卫舰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卫›
护›
舰›