Đọc nhanh: 抚鞠 (phủ cúc). Ý nghĩa là: Vỗ về săn sóc (Công ơn cha mẹ đối với con cái)..
Ý nghĩa của 抚鞠 khi là Động từ
✪ Vỗ về săn sóc (Công ơn cha mẹ đối với con cái).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抚鞠
- 妈妈 抚爱 儿女
- Mẹ chăm sóc con cái.
- 奶奶 抚摸 着 我 的 毛衣
- Bà vuốt ve chiếc áo len của tôi.
- 安抚 伤员
- Động viên thương binh.
- 抚爱 儿女
- chăm sóc con cái
- 抚慰 灾民
- thăm hỏi nạn dân thiên tai.
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 抚养 遗孤
- nuôi trẻ mồ côi.
- 抚育 幼畜
- chăm sóc động thực vật còn non.
- 巡抚 大人
- quan tuần phủ.
- 抚育 孤儿
- nuôi dưỡng trẻ mồ côi
- 百般抚慰
- an ủi trăm điều
- 烈属 优抚金
- Tiền tuất ưu đãi gia đình liệt sĩ.
- 做好 优抚工作
- làm tốt công tác ưu đãi và an ủi.
- 把 儿女 抚养 成人
- nuôi nấng con cái trưởng thành.
- 她 轻轻 抚弄 着 猫
- Cô ấy nhẹ nhàng vuốt ve con mèo.
- 抚养 孩子 很 辛苦
- Nuôi dạy con cái rất vất vả.
- 她 用 手 抚平 皱纹
- Cô ấy dùng tay làm phẳng nếp nhăn.
- 他们 共同 抚养 孩子
- Họ cùng nhau nuôi dưỡng con cái.
- 他们 负责 抚养 孤儿
- Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.
- 对于 有 孩子 的 家庭 , 离婚 时 孩子 的 抚养权 是 一个 绕 不 过去 的 问题
- Đối với những gia đình có con, việc giành quyền nuôi con khi ly hôn là vấn đề không thể không có.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抚鞠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抚鞠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抚›
鞠›