Đọc nhanh: 折耳猫 (chiết nhĩ miêu). Ý nghĩa là: mèo tai cụp.
Ý nghĩa của 折耳猫 khi là Danh từ
✪ mèo tai cụp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折耳猫
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 耳轮
- vành tai
- 聒耳
- đinh tai nhức óc
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 垂耳兔
- Thỏ cụp tai
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 扇 耳光
- Tát vào mặt.
- 她 耳朵 上 有 一颗 耳环
- Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.
- 掏耳朵
- Móc lỗ tai; ngoáy tai
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 附耳低语
- kề tai nói nhỏ
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 小猫 抿 耳 睡大觉
- Mèo con vểnh tai ngủ say.
- 这种 做法 无异于 掩耳盗铃
- Cách làm này không khác gì bịt tai trộm chuông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 折耳猫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 折耳猫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm折›
猫›
耳›