Đọc nhanh: 抗粮 (kháng lương). Ý nghĩa là: chống giao nộp lương thực.
Ý nghĩa của 抗粮 khi là Động từ
✪ chống giao nộp lương thực
拒绝交纳粮食
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗粮
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
- 爱惜 每 一粒 粮
- Trân trọng từng hạt lương thực.
- 交 公粮
- Nộp công lương.
- 克扣 粮饷
- cắt xén lương thực.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 存粮 告罄
- kho lương đã cạn.
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 用 簸箕 簸动 粮食 , 扬去 糠秕
- dùng nia sàng sẩy lương thực, rê sạch trấu cám
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 违抗命令
- chống lệnh; chống lại mệnh lệnh
- 护送 粮草
- hộ tống lương thảo
- 精神食粮
- món ăn tinh thần.
- 反抗 精神
- tinh thần phản kháng
- 粮食 是 农民 用 血汗 换来 的 , 要 十分 爱惜
- lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.
- 全国 的 粮食供应 稳定
- Cung ứng lương thực quốc gia được đảm bảo.
- 荒滩 变成 米粮川
- cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 学生 走上 街头 抗议 这项 决定
- Sinh viên đã xuống đường phản đối quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抗粮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抗粮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抗›
粮›