Đọc nhanh: 抗告 (kháng cáo). Ý nghĩa là: kháng cáo.
Ý nghĩa của 抗告 khi là Động từ
✪ kháng cáo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗告
- 出 布告
- ra thông báo
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 告诉 迈克尔 该
- Anh ấy đã nói với Michael chính xác
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 你 会 告诉 卡洛斯
- Tôi biết bạn sẽ nói với Carlos.
- 我 的 妹妹 听 报告 去 了
- Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.
- 我 告诉 妹妹 不要 害怕
- Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 他 向 大家 告辞
- Anh ấy từ biệt mọi người.
- 我 向 大家 告辞 了
- Tôi chào tạm biệt mọi người.
- 他 向 女主人 告辞
- Anh ta từ biệt bà chủ nhà.
- 他 竟然 不告而别
- Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.
- 告竣
- kết thúc.
- 告罄
- hàng hoá bán hết sạch; của cải đã tiêu hết
- 这个 消息 由 他 转告 给 我
- Tin này được anh ấy báo lại cho tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抗告
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抗告 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm告›
抗›