Đọc nhanh: 投资商 (đầu tư thương). Ý nghĩa là: nhà đầu tư.
Ý nghĩa của 投资商 khi là Danh từ
✪ nhà đầu tư
投资指货币转化为资本的过程。有实物投资和证券投资。前者是以货币投入企业,通过生产经营活动取得一定利润。后者是以货币购买企业发行的股票和公司债券,间接参与企业的利润分配。 投资商就是进行投资的商人商家。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投资商
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 盲目投资 很 危险
- Đầu tư mù quáng rất nguy hiểm.
- 行情 稳 投资 风险 低
- Thị trường ổn định rủi ro đầu tư thấp.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 公司 正在 投资 基金
- Công ty đang đầu tư ngân sách.
- 追加 基本建设 投资
- tăng thêm vốn xây dựng cơ bản.
- 他 把 所有 资产 都 投资 了
- Anh ấy đã đầu tư tất cả tài sản của mình.
- 投放 资金
- đóng góp tiền
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 投资 总是 伴随 着 风险
- Đầu tư luôn đi kèm với rủi ro.
- 他 的 投资 份额 很 高
- Số định mức của anh ấy rất cao.
- 这次 投资 他 赔 了 很多 钱
- Lần đầu tư này anh ấy thiệt hại rất nhiều tiền.
- 飞往 灾区 空投 救灾物资
- bay về hướng bị nạn để tiếp tế hàng cứu trợ.
- 这次 投资 真的 值
- Khoản đầu tư này thực sự đáng giá.
- 我们 需要 酬回 投资
- Chúng tôi cần hoàn lại khoản đầu tư.
- 他 投资 后 暴富 起来
- Anh ấy đã giàu nhanh sau khi đầu tư.
- 投资 回报率 下跌 了
- Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư đã giảm.
- 政府 的 投资 刺激 了 生产
- Sự đầu tư của chính phủ đã thúc đẩy sản xuất.
- 他们 被 利益驱动 去 投资
- Họ bị lợi ích thúc đẩy để đầu tư.
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投资商
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投资商 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm商›
投›
资›