Đọc nhanh: 抓周 (trảo chu). Ý nghĩa là: chọn đồ vật đoán tương lai (vào ngày thôi nôi) (theo tập tục, khi trẻ em đầy tuổi, cha mẹ bày lên các loại đồ vật để cho bé chọn, dùng để dự đoán tương lai và sở thích của bé.).
Ý nghĩa của 抓周 khi là Động từ
✪ chọn đồ vật đoán tương lai (vào ngày thôi nôi) (theo tập tục, khi trẻ em đầy tuổi, cha mẹ bày lên các loại đồ vật để cho bé chọn, dùng để dự đoán tương lai và sở thích của bé.)
(抓周儿) 旧俗,婴儿周岁时,父母摆上各种物品任其抓取,用来 试探婴儿将来的志向、爱好等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓周
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 周时 有个 鲁国
- Vào thời nhà Chu có một nước Lỗ.
- 我 周一 去 菲律宾 出差
- Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.
- 周末 我会 放松 放松
- Cuối tuần tôi đều thư giãn.
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 通告 周知
- thông báo cho mọi người biết
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 她 下周 拜访 她 的 亲戚
- Cô ấy sẽ thăm họ hàng tuần tới.
- 这 周末 要 去 看望 亲戚
- Cuối tuần này phải đi thăm họ hàng.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 周朝 蜀地 很 繁荣
- Nước Thục thời nhà Chu rất thịnh vượng,
- 思虑 周到
- suy nghĩ chu đáo.
- 一周 三次
- Ba lần trong một tuần.
- 这 周 第二次 了
- Đó là lần thứ hai trong tuần này.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 把 帽子 戴 周正
- đội nón ngay ngắn
- 爱因斯坦 是 众所周知 天才
- Einstein là một thiên tài nổi tiếng.
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抓周
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抓周 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm周›
抓›