Đọc nhanh: 抓伕 (trảo phu). Ý nghĩa là: bắt xâu.
Ý nghĩa của 抓伕 khi là Động từ
✪ bắt xâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓伕
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 放青 抓 膘
- thả súc vật ở bãi cỏ xanh để vỗ béo.
- 社会治安 需要 动员 全 社会 的 力量 齐抓共管
- trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.
- 他 按照 药方 抓药
- Anh ấy bốc thuốc theo đơn.
- 抓一 服药
- đi hốt một thang thuốc.
- 我们 在 溪边 抓 蝌蚪 玩
- Chúng tôi bắt nòng nọc bên bờ suối.
- 警察 抓 坏人
- Cảnh sát bắt kẻ xấu.
- 警察 在 抓 坏人
- Cảnh sát đang truy bắt kẻ xấu.
- 马丁 说 你 被 摩萨德 抓 了
- Martin nói rằng bạn đã được Mossad trích xuất.
- 抓 两 头儿 , 带 中间
- giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.
- 抓大头 儿
- nắm cái chính
- 抓住 战机
- nắm chắc thời cơ chiến đấu
- 你 得 抓住机会 , 不然 会 后悔
- Bạn phải nắm lấy cơ hội, không thì sẽ hối hận.
- 听说 抓 到 海德 了
- Tôi nghe nói chúng tôi đã có Hyde.
- 我 需要 去 抓 一帖 药
- Tôi cần đi bốc một thang thuốc.
- 他 眼巴巴 地 看着 老鹰 把 小鸡 抓走 了
- nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 小猫 用前 腿 抓 东西
- Mèo con dùng chân trước để bắt đồ vật.
- 抓住 把柄
- nắm đàng chuôi/cán
- 你 一个 人 抓住 了 两个 小偷 , 真有 你 的 !
- một mình bạn bắt được hai tên trộm, hay cho bạn!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抓伕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抓伕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伕›
抓›