Đọc nhanh: 抑制酶 (ức chế môi). Ý nghĩa là: ức chế enzym.
Ý nghĩa của 抑制酶 khi là Danh từ
✪ ức chế enzym
inhibiting enzyme
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抑制酶
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 灌制 唱片
- ghi đĩa
- 她 最近 很 抑郁
- Cô ấy gần đây rất chán nản.
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 酸奶 经过 发酵 制成
- Sữa chua được làm từ quá trình lên men.
- 酸奶 是 由 活性 培养 菌 制成 的
- Sữa chua được tạo thành từ việc nuôi cấy vi khuẩn sống.
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 他 抑制 不住 内心 的 喜悦
- anh ấy không nén nổi niềm vui trong lòng.
- 他 说 里面 是 木制 子弹
- Anh ấy nói đó là súng ngắn bằng gỗ.
- 抗 维生素 一种 破坏 或 抑制 维生素 的 新陈代谢 功能 的 物质
- Một chất kháng sinh là một chất làm hỏng hoặc ức chế chức năng trao đổi chất mới của vitamin.
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 难以 抑制 情欲
- không thể kiềm chế được ham muốn.
- 大脑 的 抑制 现象
- Hiện tượng ức chế của đại não.
- 他 抑制 了 自己 的 欲望
- Anh ấy kiềm chế khát vọng của mình.
- 我们 需要 抑制 不良行为
- Chúng ta cần kìm hãm hành vi xấu.
- 他 试图 抑制 自己 的 情绪
- Anh ấy cố gắng kìm hãm cảm xúc của mình.
- 年轻人 常 难以 抑制 冲动
- Người trẻ thường khó kiểm soát sự bốc đồng.
- 我们 正在 制定 具体 的 方案
- Chúng tôi đang xây dựng kế hoạch cụ thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抑制酶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抑制酶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
抑›
酶›