Đọc nhanh: 技术革命 (kĩ thuật cách mệnh). Ý nghĩa là: cách mạng kỹ thuật.
Ý nghĩa của 技术革命 khi là Danh từ
✪ cách mạng kỹ thuật
指生产技术上的根本变革,例如从用体力、畜力生产改为用蒸汽做动力生产,用手工工具生产改为用机器生产
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技术革命
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 我们 联合开发 新 技术
- Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.
- 弗地 安特 工业 的 首席 技术 官
- Giám đốc Công nghệ tại Verdiant Industries.
- 革命 的 风雷
- bão táp cách mạng
- 培训 技术人员
- Đào tạo và huấn luyện nhân viên kỹ thuật.
- 培养 革命 的 接班人
- bồi dưỡng người kế tục cách mạng.
- 他 参加 了 技术 培训班
- Anh ấy tham gia lớp đào tạo kỹ thuật.
- 技术 革新运动
- Cuộc vận động cải tiến kỹ thuật.
- 报纸 上 刊载 了 许多 有关 技术革新 的 文章
- báo chí đã đăng nhiều bài về đổi mới kỹ thuật.
- 带头 搞 技术革新
- Đi đầu trong đổi mới công nghệ.
- 目前 的 产量 是 一 百万吨 , 技术革新 后 产量 可以 加倍 , 达到 二百 万吨
- sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
- 他 一门心思 搞 技术革新
- anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.
- 技术革新
- cải cách kỹ thuật
- 这种 新 工具 是 技术 革新运动 的 产儿
- loại công cụ mới này là con đẻ của phong trào đổi mới kỹ thuật.
- 我们 要 不断 进行 技术 革命
- Chúng ta phải không ngừng tiến hành cải cách kỹ thuật.
- 他 是 技术革新 中 的 闯将
- anh ấy là người xông xáo trong việc đổi mới kỹ thuật.
- 在 技术革新 中 , 许多 老工人 有 不少 的 创获
- trong đổi mới kỹ thuật, rất nhiều công nhân già đã có không ít những thu hoạch mới.
- 这项 技术 可以 延续 生命
- Công nghệ này có thể duy trì sự sống.
- 医疗 技术 挽救 了 很多 生命
- Công nghệ y tế đã cứu sống nhiều người.
- 这项 技术革新 还 不够 理想 , 要 进一步 钻研
- kỹ thuật đổi mới này vẫn không lý tưởng mấy, phải nghiên cứu thêm một bước nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 技术革命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 技术革命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
技›
术›
革›