Đọc nhanh: 扶绥 (phù tuy). Ý nghĩa là: Hạt Fusui ở Chongzuo 崇左 , Quảng Tây.
✪ Hạt Fusui ở Chongzuo 崇左 , Quảng Tây
Fusui county in Chongzuo 崇左 [Chóng zuǒ], Guangxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶绥
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 扶助 老弱
- giúp đỡ người già yếu
- 扶病 工作
- mang bệnh mà vẫn làm việc
- 扶病 出席
- bị bệnh mà vẫn đến họp.
- 扶 危急 难
- giúp nguy cứu nạn.
- 我愿 你家 人绥安
- Tôi mong gia đình bạn bình an.
- 他 搀扶 她 走向 椅子
- Anh ấy đỡ cô ấy đi tới ghế ngồi.
- 政府 大力 扶贫 农村
- Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.
- 做好 农村 扶贫 工作
- làm tốt công tác xoá đói giảm nghèo ở nông thôn.
- 官方 开展 了 扶贫 工作
- Chính phủ đã triển khai công tác xóa đói giảm nghèo.
- 祝你们 生活 绥安
- Chúc các bạn cuộc sống bình yên.
- 他 扶 着 栏杆 慢慢 下楼
- Anh ấy vịn vào lan can chầm chậm xuống lầu.
- 扶持 新办 的 学校
- giúp ngôi trường mới xây dựng.
- 她 握住 了 车上 的 扶手
- Cô ấy nắm tay vịn trên xe buýt.
- 把 孩子 扶养 成人
- nuôi nấng con cái thành người.
- 扶助 困难户
- giúp đỡ những hộ khó khăn
- 枝叶扶疏
- cành lá sum suê
- 老爷爷 扶策 而行
- Ông lão chống gậy mà đi.
- 自动扶梯
- thang cuốn.
- 她 用 话语 绥 我
- Cô ấy dùng lời nói để trấn an tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扶绥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扶绥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扶›
绥›