扶佐 fú zuǒ

Từ hán việt: 【phù tá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "扶佐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phù tá). Ý nghĩa là: Giúp đỡ. Ta vẫn nói trại thành Phò tá; phò, phò tá, phù tá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 扶佐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 扶佐 khi là Động từ

Giúp đỡ. Ta vẫn nói trại thành Phò tá; phò

phò tá

辅佐; 辅助

phù tá

协助主要负责人办事的 (多用于职位名称)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶佐

  • - 阿佐 āzuǒ gēn 加勒比 jiālèbǐ de 洗钱 xǐqián 分子 fènzǐ yǒu 关系 guānxì

    - Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.

  • - 花木扶疏 huāmùfúshū

    - hoa và cây cảnh sum suê

  • - 奶奶 nǎinai zhe 桌子 zhuōzi zhàn 起来 qǐlai

    - Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.

  • - dài ( 辅佐 fǔzuǒ 拥戴 yōngdài )

    - giúp đỡ và ủng hộ.

  • - 扶助 fúzhù 老弱 lǎoruò

    - giúp đỡ người già yếu

  • - 扶病 fúbìng 工作 gōngzuò

    - mang bệnh mà vẫn làm việc

  • - 扶病 fúbìng 出席 chūxí

    - bị bệnh mà vẫn đến họp.

  • - 危急 wēijí nán

    - giúp nguy cứu nạn.

  • - 搀扶 chānfú 走向 zǒuxiàng 椅子 yǐzi

    - Anh ấy đỡ cô ấy đi tới ghế ngồi.

  • - 政府 zhèngfǔ 大力 dàlì 扶贫 fúpín 农村 nóngcūn

    - Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.

  • - 做好 zuòhǎo 农村 nóngcūn 扶贫 fúpín 工作 gōngzuò

    - làm tốt công tác xoá đói giảm nghèo ở nông thôn.

  • - 官方 guānfāng 开展 kāizhǎn le 扶贫 fúpín 工作 gōngzuò

    - Chính phủ đã triển khai công tác xóa đói giảm nghèo.

  • - 我们 wǒmen de xiǎo 佐罗 zuǒluó zhēn ràng 骄傲 jiāoào

    - Tôi tự hào về Zorro nhỏ của chúng ta.

  • - zhe 栏杆 lángān 慢慢 mànmàn 下楼 xiàlóu

    - Anh ấy vịn vào lan can chầm chậm xuống lầu.

  • - 佐理 zuǒlǐ 军务 jūnwù

    - giúp việc quân

  • - zài 佐治亚州 zuǒzhìyàzhōu 找到 zhǎodào le 莎娜 shānà

    - Anh ta tìm thấy Shana ở Georgia.

  • - 扶持 fúchí 新办 xīnbàn de 学校 xuéxiào

    - giúp ngôi trường mới xây dựng.

  • - 握住 wòzhù le 车上 chēshàng de 扶手 fúshǒu

    - Cô ấy nắm tay vịn trên xe buýt.

  • - 孩子 háizi 扶养 fúyǎng 成人 chéngrén

    - nuôi nấng con cái thành người.

  • - 甜椒 tiánjiāo de 果实 guǒshí 其果 qíguǒ 用来 yònglái 烧菜 shāocài zuò 色拉 sèlā huò 绿 橄榄 gǎnlǎn de 佐料 zuǒliào

    - Quả của ớt chuông có thể được sử dụng để nấu ăn, làm salad hoặc làm gia vị cho oliu xanh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扶佐

Hình ảnh minh họa cho từ 扶佐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扶佐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuǒ
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKM (人大一)
    • Bảng mã:U+4F50
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Fú , Pú
    • Âm hán việt: Bồ , Phù
    • Nét bút:一丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QQO (手手人)
    • Bảng mã:U+6276
    • Tần suất sử dụng:Cao