Đọc nhanh: 扶丧 (phù tang). Ý nghĩa là: Lo việc ma chay. Đoạn trường tân thanh có câu: » Từ ngày muôn dặm phù tang. Nửa năm ở đất Liêu dương lại nhà «..
Ý nghĩa của 扶丧 khi là Danh từ
✪ Lo việc ma chay. Đoạn trường tân thanh có câu: » Từ ngày muôn dặm phù tang. Nửa năm ở đất Liêu dương lại nhà «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶丧
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 她 发出 沮丧 的 叹息声
- Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.
- 扶助 老弱
- giúp đỡ người già yếu
- 扶病 工作
- mang bệnh mà vẫn làm việc
- 扶病 出席
- bị bệnh mà vẫn đến họp.
- 扶 危急 难
- giúp nguy cứu nạn.
- 凶事 ( 丧事 )
- việc tang ma; việc không may.
- 丧葬费
- mai táng phí.
- 他 丧 了 健康
- Anh ấy mất đi sức khỏe.
- 他 搀扶 她 走向 椅子
- Anh ấy đỡ cô ấy đi tới ghế ngồi.
- 政府 大力 扶贫 农村
- Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.
- 做好 农村 扶贫 工作
- làm tốt công tác xoá đói giảm nghèo ở nông thôn.
- 官方 开展 了 扶贫 工作
- Chính phủ đã triển khai công tác xóa đói giảm nghèo.
- 有 了 丧事 葬 具要 提前准备 好
- Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.
- 累累 若 丧家之狗
- buồn thiu như chó nhà có tang; bơ vơ như chó lạc nhà.
- 嗒然若丧
- tiu nghỉu như nhà có tang; mặt ủ mày ê
- 懊丧 不 置
- ngao ngán mãi
- 他 扶 着 栏杆 慢慢 下楼
- Anh ấy vịn vào lan can chầm chậm xuống lầu.
- 见 老大娘 就要 摔倒 了 张明 赶紧 跑 上去 扶住
- Thấy bà cụ sắp ngã, Trương Minh vội chạy lên đỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扶丧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扶丧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丧›
扶›