Đọc nhanh: 扶乩 (phù kê). Ý nghĩa là: lên đồng viết chữ (mê tín).
Ý nghĩa của 扶乩 khi là Động từ
✪ lên đồng viết chữ (mê tín)
同'扶箕'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶乩
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 扶助 老弱
- giúp đỡ người già yếu
- 扶病 工作
- mang bệnh mà vẫn làm việc
- 扶病 出席
- bị bệnh mà vẫn đến họp.
- 扶 危急 难
- giúp nguy cứu nạn.
- 他 搀扶 她 走向 椅子
- Anh ấy đỡ cô ấy đi tới ghế ngồi.
- 政府 大力 扶贫 农村
- Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.
- 做好 农村 扶贫 工作
- làm tốt công tác xoá đói giảm nghèo ở nông thôn.
- 官方 开展 了 扶贫 工作
- Chính phủ đã triển khai công tác xóa đói giảm nghèo.
- 他 扶 着 栏杆 慢慢 下楼
- Anh ấy vịn vào lan can chầm chậm xuống lầu.
- 扶持 新办 的 学校
- giúp ngôi trường mới xây dựng.
- 她 握住 了 车上 的 扶手
- Cô ấy nắm tay vịn trên xe buýt.
- 把 孩子 扶养 成人
- nuôi nấng con cái thành người.
- 扶助 困难户
- giúp đỡ những hộ khó khăn
- 枝叶扶疏
- cành lá sum suê
- 老爷爷 扶策 而行
- Ông lão chống gậy mà đi.
- 自动扶梯
- thang cuốn.
- 大 商场 里 设有 自动扶梯
- Các trung tâm mua sắm lớn có thang cuốn.
- 自动扶梯 天天 送 我们 上上下下
- Thang cuốn đưa chúng ta lên lên xuống xuống hàng ngày.
- 乩 童 是 一種 迷信 的 薩滿教
- Đồng bóng là một loại Sa man giáo mê tín.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扶乩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扶乩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乩›
扶›